Bạn đang tìm hiểu chi phí niềng răng mới nhất năm 2025? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn cập nhật đầy đủ bảng giá niềng răng – chỉnh nha tại Nha khoa Viet Smile, bao gồm các phương pháp từ mắc cài kim loại, mắc cài tự buộc đến niềng răng trong suốt.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa thẩm mỹ cùng đội ngũ bác sĩ thẩm mỹ răng giàu kinh nghiệm có tay nghề chuyên môn cao, Nha khoa Viet Smile tự tin mang đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng tốt nhất.
Viet Smile – là hệ thống nha khoa tại miền Bắc, thành phố Hồ Chí Minh và Lào Cai với giá cả cạnh tranh trên thị trường, giờ đây bạn và gia đình hoàn toàn có thể an tâm khi chăm sóc, làm đẹp cho nụ cười.
Thế nào là niềng răng?
Niềng răng (chỉnh nha) là phương pháp nha khoa sử dụng các khí cụ chuyên dụng như mắc cài, dây cung hoặc khay trong suốt để dịch chuyển và sắp xếp lại vị trí răng trên cung hàm, giúp răng đều đặn, cải thiện khớp cắn và nâng cao thẩm mỹ khuôn mặt.
Niềng răng không chỉ giúp nụ cười đẹp hơn, mà còn hỗ trợ ăn nhai dễ dàng, giảm nguy cơ các bệnh lý răng miệng như sâu răng, viêm lợi, mòn men do răng lệch lạc gây nên.
Trường hợp nào nên niềng răng?
Chắc hẳn ai cũng mong muốn có một hàm răng “không khác biệt” với mọi người xung quanh nên đã ấp ủ giấc mơ niềng răng. Tuy nhiên, lại lo lắng trường hợp của mình có niềng được không? Viet Smile sẽ giúp bạn có câu trả lời ngay dưới đây.
Niềng răng hô
Răng hô (vẩu) là tình trạng răng hoặc hàm đưa ra phía trước, gây mất thẩm mỹ và sai lệch khớp cắn. Tình trạng này ảnh hưởng đến ngoại hình và gây bất tiện trong sinh hoạt.
Răng hô gồm 2 mức độ:
- Hô nhẹ: Răng đưa nhẹ ra trước, không nghiêm trọng nhưng ảnh hưởng thẩm mỹ và giao tiếp.
- Hô nặng: Hàm trên nhô rõ so với hàm dưới, mất cân đối rõ rệt.
Niềng răng móm
Răng móm (khớp cắn ngược) là tình trạng hàm dưới đưa ra ngoài, răng hàm trên thụt vào trong, nhìn từ góc nghiêng khuôn mặt, bạn sẽ thấy bị gãy hình lưỡi cày.
Niềng răng là phương án điều trị răng móm hiệu quả, giúp sắp xếp các răng về đúng vị trí, đồng thời chỉnh lại khớp cắn chuẩn.
Răng khấp khểnh – chen chúc
Răng khểnh là răng mọc lệch lộn xộn, chồng chéo lên nhau. Răng khấp khểnh không chỉ ảnh hưởng thẩm mỹ mà còn gây khó khăn khi ăn nhai, vệ sinh răng và tiềm ẩn các nguy cơ:
- Mất cân đối giữa 2 hàm, sai khớp cắn
- Giảm chức năng nhai
- Gây viêm lợi, sâu răng, viêm quanh răng…
Niềng răng kéo khoảng mất răng
Không chỉ giúp căn chỉnh răng lệch lạc, sai khớp cắn niềng răng còn giúp khách hàng thay thế răng đã mất bằng răng thật. Chỉnh nha có thể đóng kín khoảng mất răng bằng việc kéo răng khôn để thay thế vị trí răng đã mất, giúp khách hàng không phải làm răng giả.
Răng thưa
Răng thưa là tình trạng các răng mọc xa nhau, không khít sát trên cung hàm. Điều này không chỉ gây mất thẩm mỹ mà còn tạo điều kiện cho thức ăn mắc kẹt lại, vi khuẩn phát triển gây sâu răng nếu như không được vệ sinh đúng cách.
Niềng răng, nhờ lực tác động của các khí cụ sẽ giúp kéo các răng gần lại với nhau, tạo nên một hàm răng đều, đẹp, không còn khoảng trống.
Răng sai khớp cắn
Các tình trạng sai khớp cắn thường gặp như khớp cắn đối đầu, khớp cắn sâu, khớp cắn ngược, cắn hở, răng mọc chen chúc…
Sai lệch khớp cắn không chỉ gây mất thẩm mỹ khuôn mặt mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cắn xé thức ăn, khả năng phát âm. Niềng răng sẽ giúp hàm răng cân đối, hài hòa hơn.
Bảng giá niềng răng – chỉnh nha
Nha khoa Viet Smile trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá cập nhật mới nhất tất cả những dịch vụ phổ biến tại phòng khám hiện nay:
Bảng giá niềng răng Hà Nội
STT | DỊCH VỤ | CẤP ĐỘ | GIÁ NIÊM YẾT | GÓI FULL TUẦN (Đặt hẹn các ngày) | GÓI DAILY (Đặt hẹn thứ 2 - 6) |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
THANH TOÁN 50% | THANH TOÁN 1 LẦN | THANH TOÁN 50% | THANH TOÁN 1 LẦN | ||||
1 | Kim loại Tiêu chuẩn | Cấp độ 1 | 35.000.000 | 32.000.000 | 29.000.000 | 31.000.000 | 28.000.000 |
Cấp độ 2 | 39.000.000 | 35.000.000 | 33.000.000 | 34.000.000 | 32.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 43.000.000 | 38.000.000 | 35.000.000 | 37.000.000 | 34.000.000 | ||
2 | Kim loại Tự động AO (Mỹ) | Cấp độ 1 | 40.000.000 | 34.000.000 | 32.000.000 | 34.000.000 | 31.000.000 |
Cấp độ 2 | 45.000.000 | 38.000.000 | 31.000.000 | 38.000.000 | 30.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 50.000.000 | 40.000.000 | 35.000.000 | 43.000.000 | 34.000.000 | ||
3 | Kim loại Tự động Damon (Mỹ) | Cấp độ 1 | 45.000.000 | 38.000.000 | 35.000.000 | 37.000.000 | 34.000.000 |
Cấp độ 2 | 50.000.000 | 42.000.000 | 39.000.000 | 41.000.000 | 38.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 55.000.000 | 44.000.000 | 41.000.000 | 43.000.000 | 40.000.000 | ||
4 | Mắc cài Pha lê | Cấp độ 1 | 45.000.000 | 40.000.000 | 37.000.000 | 39.000.000 | 36.000.000 |
Cấp độ 2 | 50.000.000 | 45.000.000 | 42.000.000 | 44.000.000 | 41.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 55.000.000 | 50.000.000 | 47.000.000 | 49.000.000 | 46.000.000 | ||
5 | Mắc cài Sứ tự động | Cấp độ 1 | 55.000.000 | 49.000.000 | 45.000.000 | 48.000.000 | 44.000.000 |
Cấp độ 2 | 65.000.000 | 54.000.000 | 50.000.000 | 53.000.000 | 49.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 70.000.000 | 59.000.000 | 55.000.000 | 58.000.000 | 54.000.000 |
Bảng giá niềng răng Hồ Chí Minh
STT | DỊCH VỤ | CẤP ĐỘ | GIÁ NIÊM YẾT | GÓI FULL TUẦN (Đặt hẹn các ngày) | GÓI DAILY (Đặt hẹn thứ 2 - 6) |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
THANH TOÁN 50% | THANH TOÁN 1 LẦN | THANH TOÁN 50% | THANH TOÁN 1 LẦN | ||||
1 | Kim loại Tiêu chuẩn | Cấp độ 1 | 35.000.000 | 33.000.000 | 30.000.000 | 32.000.000 | 29.000.000 |
Cấp độ 2 | 39.000.000 | 36.000.000 | 34.000.000 | 35.000.000 | 33.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 43.000.000 | 39.000.000 | 36.000.000 | 38.000.000 | 35.000.000 | ||
2 | Kim loại Tự động AO (Mỹ) | Cấp độ 1 | 40.000.000 | 35.000.000 | 32.000.000 | 34.000.000 | 31.000.000 |
Cấp độ 2 | 45.000.000 | 39.000.000 | 36.000.000 | 38.000.000 | 35.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 50.000.000 | 41.000.000 | 38.000.000 | 40.000.000 | 37.000.000 | ||
3 | Kim loại Tự động Damon (Mỹ) | Cấp độ 1 | 45.000.000 | 39.000.000 | 36.000.000 | 38.000.000 | 35.000.000 |
Cấp độ 2 | 50.000.000 | 43.000.000 | 40.000.000 | 42.000.000 | 39.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 55.000.000 | 45.000.000 | 42.000.000 | 44.000.000 | 41.000.000 | ||
4 | Mắc cài Pha lê | Cấp độ 1 | 45.000.000 | 41.000.000 | 38.000.000 | 40.000.000 | 37.000.000 |
Cấp độ 2 | 50.000.000 | 46.000.000 | 43.000.000 | 45.000.000 | 42.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 55.000.000 | 51.000.000 | 48.000.000 | 50.000.000 | 47.000.000 | ||
5 | Mắc cài Sứ tự động | Cấp độ 1 | 55.000.000 | 51.000.000 | 47.000.000 | 50.000.000 | 46.000.000 |
Cấp độ 2 | 65.000.000 | 56.000.000 | 52.000.000 | 55.000.000 | 51.000.000 | ||
Cấp độ 3 | 70.000.000 | 61.000.000 | 57.000.000 | 60.000.000 | 56.000.000 |
Bảng giá niềng răng Invisalign
STT | GÓI DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT | QUYỀN LỢI | THANH TOÁN 50% | THANH TOÁN 1 LẦN |
---|---|---|---|---|---|
1 | Express | 40.000.000 | 1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu | 38.000.000 | 35.000.000 |
2 | Lite | 75.000.000 | 1 lần tinh chỉnh trong 1 năm đầu | 65.000.000 | 58.000.000 |
3 | Moderate | 85.000.000 | 2 lần tinh chỉnh không giới hạn | 77.000.000 | 75.000.000 |
4 | Comprehensive 1 | 105.000.000 | 3 lần tinh chỉnh trong 3 năm | 95.000.000 | 85.000.000 |
5 | Comprehensive 2 | 120.000.000 | 5 lần tinh chỉnh không giới hạn | 110.000.000 | 105.000.000 |
Các chi phí khác
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
01. Chi phí làm ClinCheck (Miễn phí theo gói khi niềng) | 10.000.000 |
02. Niềng dựng trục/ tạo khoảng cắm implant mắc cài kim loại cơ bản (gắn mắc cài phân đoạn) | 7.000.000/răng |
Các dịch vụ đi kèm | |
01. Nhổ răng chỉnh nha | 500.000/ răng |
02. Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm (khi niềng răng) | 1.000.000 - 3.000.000/ răng |
03. Minivis | 2.000.000/ vis |
04. Hàm duy trì máng trong suốt | 500.000/ hàm |
05. Hàm duy trì hawley | 1.000.000/ hàm |
06. Gắn cung duy trì mặt trong | 1.000.000/ hàm |
07. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 10.000.000 (set 3 khay/ hàm) |
08. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 15.000.000 (set 3 cặp/ 2 hàm) |
09. Hàm nong chậm | 4.000.000/ hàm |
10. Hàm nong nhanh | 7.000.000/ hàm |
11. Hàm Transforce | 8.000.000/ hàm |
12. Hàm nong MSE người trưởng thành | 12.000.000/ hàm |
13. Hàm giữ khoảng răng sữa | 500.000 - 1.000.000/ hàm |
14. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCKL/KLTĐ | 500.000/ hàm |
15. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCPL/MCSTĐ | 1.500.000/ hàm |
16. Gắn mới mắc cài kim loại tiêu chuẩn (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 4.500.000đ/ hàm 6.000.000đ/ 2 hàm |
17. Gắn mới mắc cài kim loại tự động (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 6.000.000đ/ hàm 9.000.000đ/ 2 hàm |
18. Gắn mới mắc cài pha lê/Sứ tiêu chuẩn (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 7.000.000đ/ hàm 11.000.000đ/ 2 hàm |
19. Gắn mới mắc cài Sứ tự động (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 12.000.000đ/ hàm 15.000.000đ/ 2 hàm |
20. Quét Scan mẫu hàm 3D | 500.000đ/2 hàm |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0796 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
Quyền lợi khi niềng răng tại Viet Smile
Niềng răng tại Nha khoa Viet Smile không chỉ là quá trình sắp xếp lại hàm răng đều đẹp, mà còn là một hành trình được cá nhân hóa bài bản, với sự đầu tư chuyên sâu và cam kết trách nhiệm rõ ràng từ đội ngũ bác sĩ.
Mỗi khách hàng khi lựa chọn niềng răng tại Viet Smile đều được đảm bảo những quyền lợi rõ ràng:
Bệnh án chỉnh nha chi tiết
- Thăm khám – tư vấn kỹ lưỡng, lập bệnh án miễn phí
- Phân tích bằng hình ảnh, mẫu hàm, phim X-quang
- Dựng phác đồ cá nhân trong 3–5 ngày, mô phỏng kết quả sau niềng
Khách hàng hiểu 100% về kế hoạch điều trị
- Bác sĩ giải thích kỹ lưỡng từng giai đoạn chỉnh nha
- Tư vấn minh bạch về chi phí, thời gian và cam kết kết quả
- Luôn được theo dõi, hỗ trợ 24/7 trước – trong – sau quá trình niềng
Hợp đồng pháp lý rõ ràng – bảo vệ toàn diện quyền lợi khách hàng
- Ký kết trực tiếp với bác sĩ, minh bạch kế hoạch điều trị
- Lưu trữ hồ sơ đầy đủ, sẵn sàng hỗ trợ bất kỳ lúc nào
Bác sĩ chuyên sâu về chỉnh nha trực tiếp điều trị:
- Đội ngũ bác sĩ dày dặn kinh nghiệm, chuyên môn cao
- Luôn đồng hành và theo sát từng thay đổi nhỏ trong suốt hành trình
Chọn sử dụng dịch vụ tại Nha khoa Viet Smile – chọn sự an toàn và hiệu quả. Chúng tôi tự tin khẳng định chất lượng dịch vụ của mình thông qua tất cả các nguồn lực.
Mọi vấn đề cần hỗ trợ, quý khách vui lòng liên hệ tới số tổng đài 0976 111 888 để được tư vấn nhanh nhất.
Nha khoa Viet Smile hân hạnh được đón tiếp quý khách hàng!
Trên đây là bài viết Bảng giá Niềng răng mà Nha khoa VIET SMILE gửi đến bạn. Nếu có thắc mắc về bài viết hoặc ý kiến đóng góp vui lòng đặt câu hỏi bên dưới. Đừng quên đăng ký nhận các ưu đãi mới nhất của chúng tôi.