Bảng giá dịch vụ nha khoa uy tín gần đây nhất gồm giá niềng răng, giá cấy ghép implant tốt nhất 2024 ,trồng răng implant giá bao nhiêu,Nha khoa gần đây tại Lào Cai , Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh: Bảng giá, thông tin dịch vụ. Tại đây, chúng tôi đáp ứng các tiêu chí về đội ngũ bác sĩ – cơ sở vật chất – trang thiết bị hiện đại – vô trùng giúp bạn an tâm thăm khám, chăm sóc, điều trị răng miệng hiệu quả. Cho đến nay, Nha khoa Việt Smile nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ những khách hàng đã trải nghiệm dịch vụ.
Tuy nhiên không phải mọi khách hàng biết rõ tất cả về bảng giá dịch vụ chi tiết tại các nha khoa uy tín gần đây nhất. Xem ngay bài viết này để hiểu và nắm bắt thông tin chung về các dịch vụ chúng tôi cung cấp nhé.
Tại Nha khoa uy tín Việt Smile có những dịch vụ nào?
Tại Nha khoa Việt Smile chúng tôi cung cấp các dịch vụ nha khoa đa dạng, từ đơn giản cho đến phức tạp như lấy cao răng, niềng răng thông thường đến điều trị viêm lợi, chữa tủy răng, nhổ răng khôn, cắt lợi thẩm mỹ, dán sứ veneer….
Những dịch vụ nha khoa chính tại Việt Smile phải kể đến:
- Dán Sứ Veneer – Bảo tồn răng gốc
- Bọc răng sứ – Giải pháp phục hình bền vững
- Chỉnh nha – Niềng răng: Gương mặt hoàn hảo không cần phẫu thuật
- Cấy ghép Implant: Giải pháp hiện đại giúp phục hình răng đã mất, giá cấy ghép implant rất ưu đãi
- Cười hở lợi – Điều trị 1 lần – kết quả vĩnh viễn
- Chăm sóc răng miệng: nhổ răng sữa, răng vĩnh viễn, nhổ răng khôn, phòng ngừa – điều trị sâu răng, điều trị viêm lợi, điều trị tủy….
Bên cạnh đó chúng tôi cũng nhận được sự tin tưởng , đánh giá cao từ phía khác hàng qua dịch vụ: Điều trị viêm lợi do bọc răng sứ sai kỹ thuật
⇒ Tại Việt Smile chúng tôi cam kết thực hiện quy trình khám – điều trị chuẩn xác – hiệu quả với mức chi phí hợp lí nhất, xứng đáng là địa chỉ vàng chăm sóc sức khỏe răng miệng cho mọi gia đình Việt.
Chất lượng nha khoa uy tín Việt Smile
Với những ưu thế vượt trội về con người, cơ sở vật chất, công nghệ, Việt Smile đã khẳng định được vị thế của mình trên bản đồ Nha khoa Việt.
Nha khoa uy tín quận Thanh Xuân – Hà Nội
Trung tâm sở hữu đội ngũ y bác sĩ chuyên sâu được đào tạo chính quy với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Các bác sĩ tại đây cũng rất tích cực tham gia các hội thảo, khóa học nâng cao để cập nhật kiến thức, kỹ năng tốt nhất để đưa tới chất lượng dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Khi tới Nha khoa Việt Smile tại địa chỉ 229 giáp Nhất, Thanh Xuân, Hà Nội bạn sẽ được các bác sĩ thăm khám, tư vấn, lên phác đồ điều trị chi tiết và giải đáp mọi thắc mắc. Khi được giải thích kĩ càng, khách hàng đồng ý thì nha khoa sẽ chính thức kí hợp đồng để đảm bảo quyền lợi.
Đặc biệt, Việt Smile cũng chú trọng đầu tư hệ thống cơ sở vật chất và công nghệ hiện đại chất lượng để hỗ trợ quá trình thăm khám – chẩn đoán – điều trị diễn ra nhanh chóng, an toàn, chính xác, đạt kết quả như ý.
Nha khoa uy tín quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Nha Khoa Việt Smile có vị trí đắc địa tại quận Hai Bà Trưng, tọa lạc tại địa chỉ 397 – 399 Bạch Mai, gần nhiều tuyến phố lớn nên nên cực kỳ thuận tiện cho khách hàng trong việc di chuyển đến thăm khám cũng như sử dụng dịch vụ chăm sóc, thẩm mỹ nha khoa.
Cũng giống như các chi nhánh khác, Nha Khoa VIỆT SMILE BẠCH MAI được thiết kế với không gian rộng rãi, thoáng mát, đầy đủ các phòng chỉnh nha, phòng dịch vụ, phòng tư vấn riêng biệt.
Khách hàng khi đến với Nha Khoa Việt Smile Bạch Mai, Hai Bà Trưng đều được tiếp đón nồng hậu, được chăm sóc một cách tận tình, chu đáo với dịch vụ chuẩn chất lượng 5 sao.
Nha khoa uy tín quận 10 – tp. Hồ Chí Minh
Từ lâu, Nha khoa Việt Smile đã được đến là địa chỉ uy tín tại quận 10, tp. Hồ Chí Minh. Đáp ứng đầy đủ các tiêu chí: được cấp giấy phép hoạt động, bác sĩ chuyên môn giỏi, cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại, Việt Smile đã chiếm được cảm tình của đông đảo quý khách hàng.
Đơn vị cũng được khách hàng tin tưởng nhờ việc đảm bảo quyền lợi cho khách hàng thông qua hợp đồng dịch vụ rõ ràng, minh bạch, nhất quán về chi phí. Đặc biệt, trung tâm còn có dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, được khách hàng đánh giá rất cao.
Bảng giá dịch vụ Nha khoa uy tín Việt Smile
Song song với các chương trình ưu đãi về giá cấy ghép implant , giá trồng răng, trám răng , Trám răng thưa , dán sứ veneer. … trân trọng gửi quý khách Bảng Giá Dịch Vụ Nha Khoa Việt Smile mới nhất 2024 mời bạn theo dõi tại đây:
I/ DỊCH VỤ DÁN SỨ VENEER
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ NIÊM YẾT/RĂNG |
---|---|---|---|
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật CAD/CAM (3-5 lớp màu) | |||
01. IPS Emax | Đức | 10 năm | 6.000.000 |
02. Lisi | Mỹ | 10 năm | 7.000.000 |
03. Celtra | Đức | 10 năm | 8.000.000 |
04. Ceramay Concept | Đức | 10 năm | 9.000.000 |
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật Đắp thủ công (7-9 lớp màu) | |||
01. IPS Emax Press | Đức | 15 năm | 8.000.000 |
02. Lisi Press | Mỹ | 15 năm | 10.000.000 |
03. Celtra Press | Đức | 15 năm | 12.000.000 |
04. Ceramay Concept Press | Đức | 15 năm | 14.000.000 |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
II/ BỌC RĂNG SỨ
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ/ RĂNG |
---|---|---|---|
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật CAD/CAM (3 lớp màu) | |||
01. Răng sứ Katana | 3 năm | 2.500.000 | |
02. Răng sứ Venus | 3 năm | 3.000.000 | |
03. Chốt sợi thạch anh | 1.500.000 | ||
04. Chốt ziconia | 3.000.000 | ||
05. Inlay/onlay Emax Press | Đức | 10 năm | 5.000.000 |
06. Răng sứ Ziconia Full | Đức | 10 năm | 5.000.000 |
07. Răng sứ Ceramill | Đức | 10 năm | 5.500.000 |
08. Răng sứ Emax | Đức | 10 năm | 6.000.000 |
09. Răng sứ Cercon | Đức | 10 năm | 6.500.000 |
10. Răng sứ DD Bio | Đức | 10 năm | 6.500.000 |
11. Răng sứ nacera đa lớp | Đức | 10 năm | 7.000.000 |
12. Răng sứ HT Smile | Đức | 10 năm | 7.000.000 |
13. Răng sứ Lava Plus | Mỹ | 15 năm | 8.000.000 |
14. Răng sứ Orodent High Translucent | Italia | 19 năm | 10.000.000 |
15. Răng sứ Orodent Bleach | Italia | 19 năm | 12.000.000 |
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật Đắp thủ công (7-9 lớp màu) | |||
01. Răng Ceramill - Vt | Đức | 15 năm | 8.500.000 |
02. Răng sứ Emax - Ex | Đức | 15 năm | 9.000.000 |
03. Răng sứ Cercon - Cr | Đức | 15 năm | 9.500.000 |
04. Răng sứ DD Bio - Cr | Đức | 15 năm | 9.500.000 |
05. Răng sứ Nacera đa lớp - Nt | Đức | 15 năm | 10.000.000 |
06. Răng sứ HT Smile - Gc | Đức | 15 năm | 10.000.000 |
07. Răng sứ Lava Plus - Gc | Mỹ | 15 năm | 11.000.000 |
08. Răng sứ Orodent High Translucent - Tosoh | Italia | 19 năm | 13.000.000 |
09. Răng sứ Orodent Bleach - Tosoh | Italita | 19 năm | 15.000.000 |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
III/ DỊCH VỤ CẤY GHÉP IMPLANT
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ/ TRỤ |
---|---|---|---|
Yes Biotech | Hàn Quốc | 5 năm | 12.000.000 |
Biotem | Hàn Quốc | 5 năm | 13.000.000 |
Osstem | Hàn Quốc | 10 năm | 18.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Neo Biotech | Hàn Quốc | 10 năm | 15.000.000 |
Dentium | Hàn Quốc | 10 năm | 18.000.000 |
Neo Active | Hàn Quốc | 10 năm | 15.000.000 |
Tekka | Pháp | 10 năm | 22.000.000 |
Superline Dentium SLA | Hàn Quốc | 12 năm | 20.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Hiossen | Mỹ | 15 năm | 26.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
ETK | Pháp | 15 năm | 28.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
SIC | Thụy Sĩ | 15 năm | 30.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
ICX | Đức | 15 năm | 32.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Nobel Active | Mỹ | 20 năm | 35.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Nobel Active TiUltra | Mỹ | 20 năm | 45.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Straumann SLA | Thụy Sĩ | 20 năm | 35.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Straumann SLA Active | Thụy Sĩ | 20 năm | 45.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Abutment zirconia implant (abutment sứ) | Đức | Theo implant | 3.000.000 |
Công nghệ định vị phẫu thuật | 2.000.000 | ||
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
VI/ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG – CHỈNH NHA
DỊCH VỤ | GÓI DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|---|
01. Mắc cài kim loại tiêu chuẩn (buộc chun) | 30.000.000 - 40.000.000 | |
02. Mắc cài kim loại Tự động | 35.000.000 - 45.000.000 | |
03. Mắc cài pha lê | 40.000.000 - 50.000.000 | |
04. Mắc cài sứ tự động | 45.000.000 - 55.000.000 | |
05. Niềng khay trong suốt INVISALIGN | Tiền chỉnh nha Invisalign First – Phase 1 (Không giới hạn tinh chỉnh trong 18 tháng) | 70.000.000 |
Tiền chỉnh nha Invisalign First – Phase 2 (Không giới hạn tinh chỉnh trong 03 năm đầu tiên) | 80.000.000 | |
Express (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 40.000.000 | |
Lite (1 lần tinh chỉnh trong 1 năm đầu) | 75.000.000 | |
Moderate (2 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 85.000.000 | |
Comprehensive 1 (3 lần tinh chỉnh trong 3 năm) | 100.000.000 | |
Comprehensive 2 (5 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 120.000.000 | |
06. Niềng khay trong suốt PINKTRAY | ExpressTray < 7 Khay (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 15.000.000 |
LiteTray < 12 Khay (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 25.000.000 | |
PartTray < 20 Khay (Tinh chỉnh 1 lần trong năm đầu) | 50.000.000 | |
FullTray > 21 Khay (2 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 70.000.000 | |
07. Chi phí làm ClinCheck (Miễn phí theo gói khi niềng) | 10.000.000 | |
08. Niềng dựng trục/ tạo khoảng cắm implant mắc cài kim loại cơ bản (gắn mắc cài phân đoạn) | 7.000.000/răng | |
Các dịch vụ đi kèm | ||
01. Nhổ răng chỉnh nha | 500.000/ răng | |
02. Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm (khi niềng răng) | 1.000.000 - 3.000.000/ răng | |
03. Minivis | 2.000.000/ vis | |
04. Hàm duy trì máng trong suốt | 500.000/ hàm | |
05. Hàm duy trì hawley | 1.000.000/ hàm | |
06. Gắn cung duy trì mặt trong | 1.000.000/ hàm | |
07. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 10.000.000 (set 3 cặp/ hàm) | |
08. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 15.000.000 (set 3 cặp/ 2 hàm) | |
09. Hàm nong chậm | 4.000.000/ hàm | |
10. Hàm nong nhanh | 7.000.000/ hàm | |
11. Hàm nong MSE người trưởng thành | 12.000.000/ hàm | |
12. Hàm giữ khoảng răng sữa | 500.000 - 1.000.000/ hàm | |
13. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCKL/KLTĐ | 500.000/ hàm | |
14. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCPL/MCSTĐ | 1.500.000/ hàm | |
15. Gắn mới mắc cài kim loại tiêu chuẩn (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 4.500.000đ/ hàm 6.000.000đ/ 2 hàm |
|
16. Gắn mới mắc cài kim loại tự động (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 6.000.000đ/ hàm 9.000.000đ/ 2 hàm |
|
17. Gắn mới mắc cài pha lê/Sứ tiêu chuẩn (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 7.000.000đ/ hàm 11.000.000đ/ 2 hàm |
|
18. Gắn mới mắc cài Sứ tự động (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 12.000.000đ/ hàm 15.000.000đ/ 2 hàm |
|
19. Quét Scan mẫu hàm 3D | 500.000đ/2 hàm | |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
V/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TIỂU PHẪU
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/VNĐ |
---|---|
01. Điều trị cười hở lợi | 15.000.000/ hàm |
02. Điều trị viêm lợi do bọc sứ sai kỹ thuật | 20.000.000/ hàm |
03. Điều trị tụt nướu không ghép mô liên kết | 2.000.000/ răng |
05. Điều trị tụt nướu có ghép mô liên kết | 4.000.000/ răng |
06. Nhổ răng kẹ thừa/chân răng/răng vĩnh viễn | 500.000đ/ răng |
04. Nhổ răng ngầm hoàn toàn trong xương | 4.000.000 - 5.000.000đ/ răng |
07. Phẫu thuật nạo nang | 3.000.000 - 5.000.000/ răng |
08. Ghép lợi sừng hóa | 4.000.000/ răng |
09. Nạo túi nha chu | 1.000.000 – 2.000.000/ răng |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
VI/ RĂNG GIẢ THÁO LẮP
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/ VNĐ | BẢO HÀNH |
---|---|---|
01. Nền toàn hàm nhựa cứng | 3.000.000/ 1 hàm | 3 năm |
02. Nền toàn hàm nhựa dẻo | 4.000.000/ 1 hàm | 5 năm |
03. Nền toàn hàm nhựa cứng cường lực 2k | 6.000.000/ 1 hàm | 5 năm |
04. Hàm khung kim loại thường | 3.500.000/ 1 hàm | 3 năm |
05. Hàm khung titan | 7.000.000/ 1 hàm | 5 năm |
06. Răng nội | 200.000 - 300.000/ 1 răng | 3 năm |
07. Răng ngoại | 300.000 - 500.000/ 1 răng | 5 năm |
VII/ DỊCH VỤ NHA KHOA KHÁC
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/ VNĐ |
---|---|
01. Lấy cao răng - đánh bóng | 200.000 - 500.000/ 2 hàm |
02. Hàn răng sâu (Bảo hành 6 tháng) | 200.000 - 300.000/ răng |
03. Hàn cổ răng | 300.000 - 500.000/ răng |
04. Hàn răng thẩm mỹ | 500.000 - 1.000.000/ răng |
05. Máng chống nghiến | 1.000.000/ hàm |
06. Làm sạch composite phủ sứ nano/ phủ sứ thủy tinh/ phủ răng sứ | 200.0000/ răng |
Nha khoa Việt Smile – Trung tâm Nha Khoa tốt nhất về điều trị và hậu mãi
Nha Khoa Việt Smile tự tin đem đến cho bạn những trải nghiệm tốt nhất với 1 hàm răng khỏe đẹp và nụ cười tự tin, đẹp hơn để thành công hơn.
Mọi vấn đề cần hỗ trợ, quý khách vui lòng liên hệ tới số tổng đài 1900 3331 hoặc hotline: 0343.637383 – 0336. 637383 để được tư vấn nhanh nhất.
Trên đây là bài viết Nha khoa gần đây tại Lào Cai , Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh: Bảng giá, thông tin dịch vụ mà Nha khoa VIET SMILE gửi đến bạn. Nếu có thắc mắc về bài viết hoặc ý kiến đóng góp vui lòng đặt câu hỏi bên dưới. Đừng quên đăng ký nhận các ưu đãi mới nhất của chúng tôi.