Đáp ứng đầy đủ các điều kiện bắt buộc về vô khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế cũng như đội ngũ bác sĩ chuyên khoa răng hàm mặt, Nha Khoa Việt Smile với phương châm làm việc bằng Kiến Thức – Đạo Đức và Trách nhiệm được nhiều bệnh nhân tin tưởng lựa chọn. Chúng tôi luôn mang đến mức giá hợp lý, phù hợp với thu nhập của người dân Việt Nam.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa thẩm mỹ cùng đội ngũ bác sĩ tận tâm, tay nghề chuyên môn cao, Nha khoa Việt Smile tự tin mang đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng tốt nhất.
1. Đảm bảo chất lượng điều trị
Là một phòng nha được mở theo đúng yêu cầu và tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Y Tế, Nha khoa Việt Smile luôn lấy chất lượng điều trị là kim chỉ nam cho mọi hoạt động. Với mỗi chuyên khoa, khách hàng sẽ được khám và điều trị với bác sĩ có chuyên môn tốt nhất.
Toàn bộ dụng cụ, trang thiết bị tại Nha khoa Việt Smile đều được vô trùng, vô khuẩn trong máy hấp tia cực tím, đảm bảo an toàn vệ sinh y tế, tuyệt đối tránh lây nhiễm chéo. Đặc biệt, Nha khoa Việt Smile có phòng làm răng thẩm mỹ và tiểu phẫu chuyên biệt.
Dán sứ veneer là một trong những dịch vụ mũi nhọn của Nha khoa Việt Smile. Ngoài vật liệu sứ cao cấp chính hãng – Chúng tôi trang bị phòng studio chuyên biệt để thiết kế cho khách hàng nụ cười hoàn hảo nhất. Các thông số kỹ thuật đều được bác sĩ dựa trên hình ảnh để lựa chọn màu sắc – hình dáng phù hợp nhất với từng khách hàng.
Nha khoa Việt Smile là Nha khoa chuyên sâu về các dịch vụ:
- Nha khoa tổng quát: Lấy cao răng, đánh bóng, hàn răng
- Nha khoa điều trị: Viêm tủy, nha chu
- Tiểu phẫu: Điều trị cười hở lợi, nhổ răng khôn
- Phục hình thẩm mỹ: Dán sứ veneer và bọc răng sứ
- Cấy ghép implant
2. Chi phí điều trị hợp lý
Nằm ngay trên con phố Giáp Nhất dọc sông Tô Lịch, có chỗ để ô tô cho khách hàng nhưng chi phí tại Nha khoa Việt Smile phù hợp với mọi người dân Việt Nam. Với các dịch vụ chăm sóc răng miệng cơ bản để đảm bảo bạn luôn có hàm răng chắc khỏe, Nha khoa Việt Smile luôn có giá trung bình, thậm chí thấp hơn nhiều nha khoa khác bởi Chúng tôi tâm niệm: Mọi người dân Việt Nam cần được hưởng thụ những dịch vụ chăm sóc cơ bản tốt nhất.
Với các dịch vụ khác, Nha khoa Việt Smile luôn cân đối để mọi khách hàng có thể tiếp cận các dịch vụ nha khoa cao cấp, kỹ thuật cao tiên tiến trên thế giới như dán sứ veneer, cấy ghép implant. Dưới đây là bảng giá niêm yết tại Nha khoa, khách hàng tham khảo và theo dõi để cập nhật các chương trình ưu đãi. Để biết rõ hơn các thông tin chi tiết, khách hàng vui lòng chat box hoặc liên hệ điện thoại.
Bảng giá các dịch vụ Nha khoa Việt Smile
Nha khoa Việt Smile trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá cập nhật mới nhất tất cả những dịch vụ phổ biến tại phòng khám hiện nay:
I/ DỊCH VỤ DÁN SỨ VENEER
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ NIÊM YẾT/RĂNG |
---|---|---|---|
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật CAD/CAM (3-5 lớp màu) | |||
01. IPS Emax | Đức | 10 năm | 6.000.000 |
02. Lisi | Mỹ | 10 năm | 7.000.000 |
03. Celtra | Đức | 10 năm | 8.000.000 |
04. Ceramay Concept | Đức | 10 năm | 9.000.000 |
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật Đắp thủ công (7-9 lớp màu) | |||
01. IPS Emax Press | Đức | 15 năm | 8.000.000 |
02. Lisi Press | Mỹ | 15 năm | 10.000.000 |
03. Celtra Press | Đức | 15 năm | 12.000.000 |
04. Ceramay Concept Press | Đức | 15 năm | 14.000.000 |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
II/ BỌC RĂNG SỨ
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ/ RĂNG |
---|---|---|---|
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật CAD/CAM (3 lớp màu) | |||
01. Răng sứ Katana | 3 năm | 2.500.000 | |
02. Răng sứ Venus | 3 năm | 3.000.000 | |
03. Chốt sợi thạch anh | 1.500.000 | ||
04. Chốt ziconia | 3.000.000 | ||
05. Inlay/onlay Emax Press | Đức | 10 năm | 5.000.000 |
06. Răng sứ Ziconia Full | Đức | 10 năm | 5.000.000 |
07. Răng sứ Ceramill | Đức | 10 năm | 5.500.000 |
08. Răng sứ Emax | Đức | 10 năm | 6.000.000 |
09. Răng sứ Cercon | Đức | 10 năm | 6.500.000 |
10. Răng sứ DD Bio | Đức | 10 năm | 6.500.000 |
11. Răng sứ nacera đa lớp | Đức | 10 năm | 7.000.000 |
12. Răng sứ HT Smile | Đức | 10 năm | 7.000.000 |
13. Răng sứ Lava Plus | Mỹ | 15 năm | 8.000.000 |
14. Răng sứ Orodent High Translucent | Italia | 19 năm | 10.000.000 |
15. Răng sứ Orodent Bleach | Italia | 19 năm | 12.000.000 |
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật Đắp thủ công (7-9 lớp màu) | |||
01. Răng Ceramill - Vt | Đức | 15 năm | 8.500.000 |
02. Răng sứ Emax - Ex | Đức | 15 năm | 9.000.000 |
03. Răng sứ Cercon - Cr | Đức | 15 năm | 9.500.000 |
04. Răng sứ DD Bio - Cr | Đức | 15 năm | 9.500.000 |
05. Răng sứ Nacera đa lớp - Nt | Đức | 15 năm | 10.000.000 |
06. Răng sứ HT Smile - Gc | Đức | 15 năm | 10.000.000 |
07. Răng sứ Lava Plus - Gc | Mỹ | 15 năm | 11.000.000 |
08. Răng sứ Orodent High Translucent - Tosoh | Italia | 19 năm | 13.000.000 |
09. Răng sứ Orodent Bleach - Tosoh | Italita | 19 năm | 15.000.000 |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
III/ DỊCH VỤ CẤY GHÉP IMPLANT
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ/ TRỤ |
---|---|---|---|
Yes Biotech | Hàn Quốc | 5 năm | 12.000.000 |
Biotem | Hàn Quốc | 5 năm | 13.000.000 |
Osstem | Hàn Quốc | 10 năm | 18.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Neo Biotech | Hàn Quốc | 10 năm | 15.000.000 |
Dentium | Hàn Quốc | 10 năm | 18.000.000 |
Neo Active | Hàn Quốc | 10 năm | 15.000.000 |
Tekka | Pháp | 10 năm | 22.000.000 |
Superline Dentium SLA | Hàn Quốc | 12 năm | 20.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Hiossen | Mỹ | 15 năm | 26.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
ETK | Pháp | 15 năm | 28.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
SIC | Thụy Sĩ | 15 năm | 30.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
ICX | Đức | 15 năm | 32.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Nobel Active | Mỹ | 20 năm | 35.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Nobel Active TiUltra | Mỹ | 20 năm | 45.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Straumann SLA | Thụy Sĩ | 20 năm | 35.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Straumann SLA Active | Thụy Sĩ | 20 năm | 45.000.000 (tặng răng toàn sứ Full Zirconia) |
Abutment zirconia implant (abutment sứ) | Đức | Theo implant | 3.000.000 |
Công nghệ định vị phẫu thuật | 2.000.000 | ||
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
VI/ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG – CHỈNH NHA
DỊCH VỤ | GÓI DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|---|
01. Mắc cài kim loại tiêu chuẩn (buộc chun) | 30.000.000 - 40.000.000 | |
02. Mắc cài kim loại Tự động | 35.000.000 - 45.000.000 | |
03. Mắc cài pha lê | 40.000.000 - 50.000.000 | |
04. Mắc cài sứ tự động | 45.000.000 - 55.000.000 | |
05. Niềng khay trong suốt INVISALIGN | Tiền chỉnh nha Invisalign First – Phase 1 (Không giới hạn tinh chỉnh trong 18 tháng) | 70.000.000 |
Tiền chỉnh nha Invisalign First – Phase 2 (Không giới hạn tinh chỉnh trong 03 năm đầu tiên) | 80.000.000 | |
Express (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 40.000.000 | |
Lite (1 lần tinh chỉnh trong 1 năm đầu) | 75.000.000 | |
Moderate (2 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 85.000.000 | |
Comprehensive 1 (3 lần tinh chỉnh trong 3 năm) | 100.000.000 | |
Comprehensive 2 (5 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 120.000.000 | |
06. Niềng khay trong suốt PINKTRAY | ExpressTray < 7 Khay (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 15.000.000 |
LiteTray < 12 Khay (1 lần tinh chỉnh trong 6 tháng đầu) | 25.000.000 | |
PartTray < 20 Khay (Tinh chỉnh 1 lần trong năm đầu) | 50.000.000 | |
FullTray > 21 Khay (2 năm tinh chỉnh không giới hạn) | 70.000.000 | |
07. Chi phí làm ClinCheck (Miễn phí theo gói khi niềng) | 10.000.000 | |
08. Niềng dựng trục/ tạo khoảng cắm implant mắc cài kim loại cơ bản (gắn mắc cài phân đoạn) | 7.000.000/răng | |
Các dịch vụ đi kèm | ||
01. Nhổ răng chỉnh nha | 500.000/ răng | |
02. Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm (khi niềng răng) | 1.000.000 - 3.000.000/ răng | |
03. Minivis | 2.000.000/ vis | |
04. Hàm duy trì máng trong suốt | 500.000/ hàm | |
05. Hàm duy trì hawley | 1.000.000/ hàm | |
06. Gắn cung duy trì mặt trong | 1.000.000/ hàm | |
07. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 10.000.000 (set 3 cặp/ hàm) | |
08. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 15.000.000 (set 3 cặp/ 2 hàm) | |
09. Hàm nong chậm | 4.000.000/ hàm | |
10. Hàm nong nhanh | 7.000.000/ hàm | |
11. Hàm nong MSE người trưởng thành | 12.000.000/ hàm | |
12. Hàm giữ khoảng răng sữa | 500.000 - 1.000.000/ hàm | |
13. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCKL/KLTĐ | 500.000/ hàm | |
14. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCPL/MCSTĐ | 1.500.000/ hàm | |
15. Gắn mới mắc cài kim loại tiêu chuẩn (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 4.500.000đ/ hàm 6.000.000đ/ 2 hàm |
|
16. Gắn mới mắc cài kim loại tự động (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 6.000.000đ/ hàm 9.000.000đ/ 2 hàm |
|
17. Gắn mới mắc cài pha lê/Sứ tiêu chuẩn (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 7.000.000đ/ hàm 11.000.000đ/ 2 hàm |
|
18. Gắn mới mắc cài Sứ tự động (chi phí mắc cài + chi phí gắn) | 10.000.000đ/ hàm 13.000.000đ/ 2 hàm |
|
19. Quét Scan mẫu hàm 3D | 500.000đ/2 hàm | |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
V/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TIỂU PHẪU
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/VNĐ |
---|---|
01. Điều trị cười hở lợi | 15.000.000/ hàm |
02. Điều trị viêm lợi do bọc sứ sai kỹ thuật | 20.000.000/ hàm |
03. Điều trị tụt nướu không ghép mô liên kết | 2.000.000/ răng |
05. Điều trị tụt nướu có ghép mô liên kết | 4.000.000/ răng |
06. Nhổ răng kẹ thừa/chân răng/răng vĩnh viễn | 500.000đ/ răng |
04. Nhổ răng ngầm hoàn toàn trong xương | 4.000.000 - 5.000.000đ/ răng |
07. Phẫu thuật nạo nang | 3.000.000 - 5.000.000/ răng |
08. Ghép lợi sừng hóa | 4.000.000/ răng |
09. Nạo túi nha chu | 1.000.000 – 2.000.000/ răng |
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi tốt nhất của tháng. Quý khách vui lòng liên hệ 0976 111 888 để nhận bảng giá ưu đãi chi tiết |
VI/ RĂNG GIẢ THÁO LẮP
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/ VNĐ | BẢO HÀNH |
---|---|---|
01. Nền toàn hàm nhựa cứng | 3.000.000/ 1 hàm | 3 năm |
02. Nền toàn hàm nhựa dẻo | 4.000.000/ 1 hàm | 5 năm |
03. Nền toàn hàm nhựa cứng cường lực 2k | 6.000.000/ 1 hàm | 5 năm |
04. Hàm khung kim loại thường | 3.500.000/ 1 hàm | 3 năm |
05. Hàm khung titan | 7.000.000/ 1 hàm | 5 năm |
06. Răng nội | 200.000 - 300.000/ 1 răng | 3 năm |
07. Răng ngoại | 300.000 - 500.000/ 1 răng | 5 năm |
VII/ DỊCH VỤ NHA KHOA KHÁC
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/ VNĐ |
---|---|
01. Lấy cao răng - đánh bóng | 200.000 - 500.000/ 2 hàm |
02. Hàn răng sâu (Bảo hành 6 tháng) | 200.000 - 300.000/ răng |
03. Hàn cổ răng | 300.000 - 500.000/ răng |
04. Hàn răng thẩm mỹ | 500.000 - 1.000.000/ răng |
05. Máng chống nghiến | 1.000.000/ hàm |
06. Làm sạch composite phủ sứ nano/ phủ sứ thủy tinh/ phủ răng sứ | 200.0000/ răng |
Chọn sử dụng dịch vụ tại Nha khoa Việt Smile – chọn sự an toàn và hiệu quả. Chúng tôi tự tin khằng định chất lượng dịch vụ của mình thông qua tất cả các nguồn lực.
Lấy lại nụ cười tự tin tại Việt Smile
Trên đây là bài viết Nha khoa Việt Smile: Giá cả hợp lý – dịch vụ hoàn hảo mà Nha khoa VIET SMILE gửi đến bạn. Nếu có thắc mắc về bài viết hoặc ý kiến đóng góp vui lòng đặt câu hỏi bên dưới. Đừng quên đăng ký nhận các ưu đãi mới nhất của chúng tôi.